Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
動 động
#A1: 動 động
◎ Trạng thái không yên tĩnh.

脱祝哿喡連 動体蔑橛[焒創]於𨕭耨茹

Thoắt chốc, cả và liền động, thấy một cột lửa sáng ở trên nóc nhà.

Ông Thánh, 3b

㗂呐喑喑如 𩆐動

Tiếng nói ầm ầm như sấm động.

Yên Đổ, 4b

捽𦀊辰𢜝 動棱

Rút dây thì sợ động rừng.

Lý hạng, 23a

〄 Xê dịch, lay chuyển.

檜𣑶駢移拯動

Cội rễ bền, dời chẳng động.

Ức Trai, 70a

𤽗侃礼力士撟礼帝轉移庄動

Ngươi Khản lấy lực sĩ kéo lấy đấy, chuyển dời chẳng động.

Cổ Châu, 13b

〄 Đụng chạm đến. Khêu gợi ra.

㗂蓮仕動聀槐 䏾𦝄㐌熾花梨吏𧵆

Tiếng sen sẽ động giấc hòe. Bóng trăng đã xế, hoa lê lại gần.

Truyện Kiều, 10a

𧡊𦝄埃庒動情月花

Thấy trăng ai chẳng động tình nguyệt hoa.

Thạch Sanh, 2a

〄 Hành vi, cử chỉ.

昆𡛔意吏咍動乙 𥙩禮呐乙撰𠅜

Con gái ấy lại hay động ắt lấy lễ, nói ắt chọn lời.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4a

動 rụng
#C2: 動 động
◎ Như 用 rụng

棱饒核葉花迡動 塘𠃣𠊚𠫾 𦹵急侵

Rừng nhiều cây rợp hoa chầy rụng. Đường ít người đi cỏ kíp xâm.

Ức Trai, 5b

庵葉𪀄呌花侈動 窻隂香羡𤌋 初殘

Am rợp chim kêu hoa xảy rụng. Song âm [im mát] hương tạn [cháy trọn] khói sơ [vừa mới] tàn.

Ức Trai, 9a