Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
勑 sắc
#A1: 勑 sắc
◎ Mệnh lệnh, chỉ dụ, phong tặng của nhà vua.

勑遣官中書相公先羅杜傑 率羣臣調默襖朝

Sắc khiến quan Trung thư tướng công tên là Đỗ Kiệt suất quần thần đều mặc áo chầu.

Cổ Châu, 16a

填功血食𬮙春 勑上等神𬮙刼𤌋香

Đền công huyết thực muôn xuân. Sắc Thượng đẳng thần muôn kiếp khói hương.

Thiên Nam, 105a

𣴓𠳒翁吏拔𠫾浪 如碑意勅箕負之

Cạn lời ông lại bạt (gạt) đi. Rằng như bia ấy sắc kia phụ gì.

Hoa tiên, 35b

#C1: 勑 sắc
◎ Đun nhỏ lửa (thuốc Nam, thuốc Bắc).

煎藥 勅𬟥

“Tiên dược”: sắc thuốc.

Nam ngữ, 39b