Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
务 mùa
#A2: 務 → 务 vụ
◎ Theo biến đổi thời tiết, mỗi năm chia làm bốn mùa: xuân, hè, thu, đông.

菊花 花菊务冬染黄

“Cúc hoa”: hoa cúc mùa đông nhuốm vàng.

Ngọc âm, 65a

务秋湄 娄連𣎃

Mùa thu mưa lâu liền tháng.

Cổ Châu, 15b

◎ Một vụ gieo trồng, một vụ thu hái.

嘗新𩚵買[頭]务 討宜信敬奉徐 拮󰝡

“Thường tân”: cơm mới đầu mùa. Thảo ngay tín kính phụng thờ cất đơm.

Ngọc âm, 15b