English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𣈘冬長欺密念𢶢㗂鐘聖脱𣈗夏節𣅶誦經 𱠵槌楳寬𣭻歷劇
Đêm đông trường, khi mật niệm, gióng tiếng chuông thánh thót lanh canh. Ngày hạ tiết, lúc tụng kinh, giật dùi mõ khoan mau lạch cạch.
Thiền tịch, 40a
方甎劇𱽐似牙
“Phương chuyên”: gạch vuông (bông) tựa ngà.
Ngọc âm, 26a
〇 土磚丸劇
“Thổ chuyên”: hòn gạch.
Nam ngữ, 84b
時浪局劇茄圭 油𢚸冗溺月箕花尼
Thà rằng cục kịch nhà quê. Dầu lòng nũng nịu nguyệt kia hoa này.
Cung oán, 10a