Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
劇 cạch
#C2: 劇 kịch
◎ Lạch cạch: âm thanh phát ra do khua vào đồ gỗ (mõ).

𣈘冬長欺密念𢶢㗂鐘聖脱󱙧󱙓𣈗夏節𣅶誦經 𱠵槌楳寬𣭻歷劇

Đêm đông trường, khi mật niệm, gióng tiếng chuông thánh thót lanh canh. Ngày hạ tiết, lúc tụng kinh, giật dùi mõ khoan mau lạch cạch.

Thiền tịch, 40a

劇 gạch
#C2: 劇 kịch
◎ Như 坧 gạch

方甎劇𱽐似牙

“Phương chuyên”: gạch vuông (bông) tựa ngà.

Ngọc âm, 26a

土磚丸劇

“Thổ chuyên”: hòn gạch.

Nam ngữ, 84b

劇 kịch
#C1: 劇 kịch
◎ Cục kịch: thô kệch, nặng nề, chất phác.

時浪局劇茄圭 油𢚸冗溺月箕花尼

Thà rằng cục kịch nhà quê. Dầu lòng nũng nịu nguyệt kia hoa này.

Cung oán, 10a