Phần giải nghĩa 劄 |
劄 chép |
|
#C2: 劄 tráp |
◎ Dùng bút ghi thành văn bản.
|
筆踈㐌劄 香群变 吟議𱜢埃拯動𢚸 Bút thơ đã chép hương còn bén. Ngâm ngợi nào ai chẳng động lòng. Ức Trai, 75a |
〇 弋弋名傳 劄𥮋絹 Dặc dặc danh truyền chép thẻ quyên. Hồng Đức, 75a |
〇 係𥪞𡶀景物可𢧚吟詠意 庄羅拯捤𪖫筆𤄮劄 Hễ trong núi cảnh vật khả nên ngâm vịnh ấy, chăng là chẳng vẫy mũi bút nhiều chép. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 26a |
〇 編𠳒帝劄𠳒低 笔花酉萬 詞𩄲 酉𠦳 Biên lời đấy, chép lời đây. Bút hoa dẫu vạn, tờ mây dẫu ngàn. Phan Trần, 17a |
〇 事𰿘𢆥𦼨劄𥱬伶伶 Sự muôn năm cũ chép ghi rành rành. Đại Nam, 65a |
劄 tráp |
|
#C1: 劄 tráp |
◎ Như 匼 tráp
|
長匣丐劄極長 “Trường hạp”: cái tráp cực trường [dài]. Ngọc âm, 38b |