Phần giải nghĩa 列 |
列 lét |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Liếc, gườm mắt.
|
麻列末 麻凌昆婁 Mà lét mắt, mà trừng con sâu [con ngươi]. Phật thuyết, 18b |
◎ Lét tét: khép nép, rụt rè.
|
句𣈜列節店洪仍[拜] Cú ngày lét tét đêm hòng những bay. Ngọc âm, 54a |
列 liếc |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Đưa mắt xéo sang một bên mà nhìn.
|
麻列昆末麻夌昆婁 Mà liếc con mắt, mà trừng con sâu [con ngươi]. Phật thuyết, 18b |
列 liệt |
|
#C1: 列 liệt |
◎ Mệt mỏi, kiệt sức.
|
遙遙朋㝵瘖𱢒 𣈜𣈜似 每列 Dao dao [hằng sớm mai] bằng người ốm nặng, ngày ngày tựa mỏi liệt. Phật thuyết, 12b |
列 lượt |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Lần, phiên, theo thứ tự.
|
列旦英更候𣈔 仍英絆礼斋插𢯢 Lượt đến anh canh hầu đêm nay. Nhưng anh bận lễ chay sắp sửa. Thạch Sanh, 12b |
列 rật |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Rật rật: tấp nập, rộn rã.
|
𦊚𣷭調吏典 典 列列 Bốn bể đều lại đến, đến nhiều rật rật. Thi diễn, 147b |
列 rét |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Giá lạnh.
|
咍思奥支愈列 Hai tay áo che gió rét. Phật thuyết, 14a |
〇 大鹵 列𣈙𥖎浽坦朱 “Đại lỗ”: rét rày phèn nổi đất chua. Ngọc âm, 3b |
〇 𬖉片月准長安時𱴸蒸襖 𢶢列朱㝵遠塞 Trông phiến nguyệt chốn Tràng An thời nện chưng áo chống rét cho người viễn tái. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3a |
列 rết |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Loài bọ thân có nhiều đốt, nhiều chân hai bên, có nọc độc.
|
丐列号𱺵蜈蚣 Cái rết hiệu là “ngô công”. Ngọc âm, 61b |
列 rớt |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Rơi, buông xuống.
|
持桅索固饒紙 咍边列 𫳭旁世真繒 “Trì nguy”: sách có nhiều dây. Hai bên rớt xuống phẳng thay chân chằng. Ngọc âm, 28b |
列 rụt |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Thụt vào, co ngắn lại.
|
慈鳥占鷂列礼了卢 “Từ điểu”: chim diều rụt lưỡi líu lo. Ngọc âm, 53b |
列 sắt |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Kim loại có màu xám, cứng rắn.
|
車列分索 𦛌胣昌舌呂涅珊索 Xe sắt phân tách ruột dạ xương thịt, rã nát tan tác. Phật thuyết, 29b |
〇 㹥同{破散}{可列}波[嵬]{阿呂}阮 Chó đồng rắn sắt phả khói lửa ngọn. Phật thuyết, 29a |
列 sét |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Tiếng nổ và phát sáng do phóng điện trong mây.
|
霹靂 𢀮列㗂荣粦粦 “Tích lịch”: sấm sét tiếng vang rần rần. Ngọc âm, 1a |
◎ Một loài chim nhỏ.
|
𪀄列丑叉 店亏呌𱑏 皿陀𭁈双 Chim sét xấu xa. Đêm khuya kêu gở, miệng đà dữ song. Ngọc âm, 54a |
列 sệt |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Sợ hãi, lo lắng.
|
庄戒列涅虐与 Chẳng dái sệt [sợ sệt], nết ngược dữ. Phật thuyết, 19a |
列 sít |
|
#C2: 列 liệt |
◎ Sít sít: chen chúc, san sát.
|
㝵𪠞侯𱘫列列 Người đi hầu nhiều sít sít. Thi kinh, III, 37a |