Phần giải nghĩa 刑 |
刑 hình |
|
#A1: 刑 hình |
◎ Xử án. Khép tội. Án phạt.
|
几𤼸𠅜𣦍意䐗呐麻㐌沛折 几排𠅜諛意固賞麻拯沛刑 Kẻ dâng lời ngay ấy, chửa nói mà đã phải giết. Kẻ bày lời dua ấy, có thưởng mà chẳng phải hình. Truyền kỳ, Na Sơn, 29b |
〇 𥙩公麻滅𥙩威麻刑 Lấy công [công bằng] mà diệt, lấy uy mà hình. Thiên Nam, 98b |
〇 誓牢時吏㨿牢加刑 Thề sao thì lại cứ sao gia hình. Truyện Kiều, 50b |
〄 Bộ hình: bộ quản việc xét xử kiện tụng và án phạt của triều đình thời xưa.
|
一辰部吏部兵 二辰部户部刑拱衝 Nhất thời bộ Lại bộ Binh. Nhì thời bộ Hộ bộ Hình cũng xong. Lý hạng, 3a |