Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
刎 vắt
#C2: 刎 vẫn
◎ Siết chặt, nén giữ.

仍店生刎肝鐄胣鉄 𢚸 討𣦍𡗶坦証明

Những đêm Sanh vắt gan vàng dạ sắt. Lòng thảo ngay trời đất chứng minh.

Thạch Sanh, 1b

刎 vẩn
#C2: 刎 vẫn
◎ Quẩn quanh.

信鴈刎𦲿詩排 迻𠊛𲈳𠓀 逴𠊛𲈳𡢐

Tin nhạn vẩn, lá thơ bời (bài). Đưa người cửa trước, rước người cửa sau.

Truyện Kiều, 20b

刎 vẫn
#A1: 刎 vẫn
◎ Tự sát.

後南遣使典茹 𠄩𠊛虎渃𢢆𤤰刎 𠇮

Hậu Nam khiến sứ đến nhà. Hai người hổ nước thẹn vua, vẫn mình.

Thiên Nam, 43b

#C1: 刎 vẫn
◎ Trỏ tình trạng, sự thể nào đó cứ tiếp diễn như trước.

刎𦖑𦹳𠽋鄕隣 没𪤍銅雀鎖春𠄩嬌

Vẫn nghe thơm nức hương lân. Một nền đồng tước khóa xuân hai kiều.

Truyện Kiều, 4a

固寔空 咍英刎悁𡓃𩢬庒

Có thật không, hay anh vẫn quen lối lừa chăng.

Thạch Sanh, 17a