Phần giải nghĩa 刊 |
刊 khan |
|
#C1: 刊 khan |
◎ Khô khan: không tươi, thiếu chất nước.
|
𦣰固詔𧜖朱蔭押 咹𪰛羮𩵜渚枯刊 Nằm có chiếu chăn cho ấm áp. Ăn thời canh cá chớ khô khan. Ức Trai, 45b |
刊 san |
|
#A1: 刊 san |
◎ Khắc chữ, khắc ván in.
|
㐱刊文碑𫜵本 劄 郎蒸渃天國 Chỉn san văn bia làm bản, chép sang chưng nước thiên quốc. Cổ Châu, 12b |
〇 慧策如闡課尼 刊禪宗吏底 流傳 Tuệ sách như xiển thuở này. San thiền tông lại để nay lưu truyền. Thiền tông, 20a |