Phần giải nghĩa 函 |
函 hòm |
|
#A2: 函 hàm |
◎ Đồ đựng, hình hộp, thường đóng bằng gỗ.
|
遣使者邦綽 𠄼函舍利孛釋迦 Khiến sứ giả vâng rước năm hòm xá lị bụt Thích Ca. Cổ Châu, 14b |
〇 𢆥𱢎𢵼特𥪝𣳔 没函湆浥仍𨦩貝釵 Năm xưa vớt được trong dòng. Một hòm ăm ắp những vòng với thoa. Nhị mai, 35b |
〇 㨂函打唒粘封炩炩 Đóng hòm đánh dấu niêm phong rành rành. Phương Hoa, 43a |
#C2: 函 hàm |
◎ Hỏm hòm hom: vẻ sâu mà tối.
|
𡗶坦生𫥨𥒥𱥺𫇳 𤎕𫜵堆𤗖吼函𩩿 Trời đất sinh ra đá một chòm. Tách làm đôi mảnh hỏm hòm hom. Xuân Hương B, 5b |
〇 排達為埃窖窖𫩓 𤇩𫥨沒鲁吼函𩩿 Bày đặt vì ai khéo khéo phòm. Tách ra một lỗ hỏm hòm hom. Xuân Hương B, 5b |