Phần giải nghĩa 凭 |
凭 bằng |
|
#C1: 凭 bằng |
◎ Như, chẳng khác gì, ngang với.
|
眉昂每 獨相雖邏𫀅乙凭饒 Mày ngang mũi dọc, tướng tuy lạ xem ắt bằng nhau. Cư trần, 27a |
〇 貪婪拯計固埃 𫀅𠊛平𦹵𫀅𡗶凭𡍙 Tham lam chẳng kể có ai. Xem người bằng cỏ, xem trời bằng vung. Thiên Nam, 50a |
凭 bẵng |
|
#C2: 凭 bằng |
◎ Đau đáu không nguôi.
|
䐗体㝵君子𢚸𠰷 凭凭 Chửa thấy người quân tử, lòng lo bẵng bẵng. Thi kinh, I, 16a |
◎ Như, không khác gì, ngang với (bằng, đọc thanh trắc là bẵng cho hợp niêm luật).
|
悲除特𧡊𩈘𧍰 𫀅功柴凭如公 𡗶𣈙 Bây giờ được thấy mặt rồng. Xem công thầy bẵng như công trời rày. Thiên Nam, 87b |
凭 bừng |
|
#C2: 凭 bằng |
◎ Bừng bừng: rạo rực, nao nao.
|
䐗体㝵 君子𢚸𠰷凭凭 Chửa thấy người quân tử, lòng lo bừng bừng. Thi kinh, I, 16a |
凭 vững |
|
#C2: 凭 bằng |
◎ Chắc chắn, khỏe bền. Không lay chuyển.
|
計𤤰𨒒糁𠁀傳 𠄩𠦳𢆥𥛭[凭]𥾽坤𢯦 Kể vua mười tám đời truyền. Hai ngàn năm lẻ vững bền khôn lay. Đại Nam, 5b |
〇 如払 固凭𢬣孤 𨑮分拱㙮店朱𱥺𠄽 Như chàng có vững tay co. Mười phần cũng đắp điếm cho một vài. Truyện Kiều, 29a |
〇 𠱋埃 呐我呐𱎸 辰英拱凭如𨰈𠀧蹎 Dù ai nói ngả nói nghiêng. Thì anh cũng vững như kiềng ba chân. Lý hạng, 20b |