Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
凡 phàm
#A1: 凡 phàm
◎ Như 凣 phàm

󰘚聖𢚸凡實隔忍萬萬千里

Mặt thánh lòng phàm, thực cách nhẫn vàn vàn thiên lý.

Cư trần, 29a

𡽫邏渃清𬈋鬪 坦凡𡎝俗隔賖

Non lạ nước thanh làm dấu [yêu quý] Đất phàm cõi tục cách xa.

Ức Trai, 20b

鬪於府紫麻羣𱡅 緣凡

Dấu ở phủ tía mà còn mắc duyên phàm.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 38a

桃𠎣㐌𤊰𢬣凡 時援梗橘朱甘事𠁀

Đào tiên đã bén tay phàm. Thì vin cành quýt cho cam sự đời.

Truyện Kiều, 18a