Phần giải nghĩa 凛 |
凛 lắm |
|
#C2: 凛 lẫm |
◎ Nhiều.
|
𠏲便凛徒 Thợ tiện lắm đồ. Ngọc âm, 42a |
〇 昆𬌥丐凛昆 Con trâu cái lắm con. Nam ngữ, 76b |
〄 Rất, ở mức độ cao.
|
欺[ 群]𥘷固涅凛[…]實如罢𡗶麻𫳭庄夭制恶 Khi còn trẻ có nết lắm, […] thực như bởi trời mà xuống, chẳng yêu chơi ác. Bà Thánh, 1b |
〇 娘浪藝𨳒𥢆𢬣 𫜵之朱𥘀𢚸尼凜申 Nàng rằng nghề mọn riêng tay. Làm chi cho nặng lòng này lắm thăn [lắm thay]. Truyện Kiều, 10b |
凛 lẫm |
|
#C1: 凛 lẫm |
◎ Kho, đụn chứa thóc gạo, của cải.
|
庉箕 凜奴固餘 咤之聀重底朱累命 Đụn kia lẫm nọ có dư. Sá chi chức trọng để cho lụy mình. Hoàng Tú, 16b |
凛 sấm |
|
#C2: 凛 lẫm |
◎ Như 禀 sấm
|
自畨㗂凛𱓲𡃚 𢭮扦連郎沔 東鄰 Từ phen tiếng sấm vang rền. Cài then liền khuất sang miền đông lân. Tây Dương, 11b |