Phần giải nghĩa 准 |
准 chốn |
|
#C2: 準 → 准 chuẩn |
◎ Nơi, chỗ.
|
{多𢪀}媄命於准軋昆 𬉵麻細尼燥 Nghỉ [tự] mẹ mình ở chốn ướt, đem con mặc [để] mà tới nơi ráo. Phật thuyết, 14a |
〇 日月𤐝隊准現 Nhật nguyệt soi đòi chốn hiện. Ức Trai, 18a |
〇 欺乃𱐩主𡗶扒碎沙准𱍸 仍焒慄 困𮥷 Khi nãy đức Chúa Trời bắt tôi sa chốn ấy, những lửa rất khốn nạn. Ông Thánh, 6a |
〇 慈烏𪀄祝物常 群蒙劍准尋唐啫恩 Từ ô chim chóc vật thường. Còn mong kiếm chốn tìm đường giả (trả) ơn. Phan Trần, 6a |
〇 𠳚身特准庵𩄲 採花㙮𢬭𣎃𣈜從容 Gửi thân được chốn am mây. Hái hoa đắp đổi tháng ngày thong dong. Truyện Kiều, 43b |
〇 意准𧯄𤞻渚𢱖𢬣 Ấy chốn hang hùm chớ mó tay. Xuân Hương B, 3b |
〇 𠬠𤾓准壢拱稽朱平 Một trăm chốn lệch cũng kê cho bằng. Lý hạng, 55b |
准 chùn |
|
#C2: 准 chuẩn |
◎ Bị xô dồn lại, không phẳng.
|
繚咹𩙍油 准𬆅 𦑃報𩄲默㳥𣾺 Lèo ăn gió dầu chùn thẳng. Cánh bấu mây mặc lộng khơi. Hồng Đức, 26b |