Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
净 tịnh
#A1: 凈 → 净 tịnh|tĩnh
◎ Thanh sạch, lặng lẽ.

棱禅𡎝净 𱺵饒 𱦉𠇮之路𱺵料貝埃

Rừng thiền cõi tịnh là nhiều. Sạch mình chi lọ là liều với ai.

Hoa tiên, 31b