Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
冽 liệt
#F2: băng 冫⿰列 liệt
◎ Như 列 liệt

𧗱𦤾香林課尼 𧥾頭 氣冽蹎𢬣礙掑

Về đến Hương Lâm thuở này. Nhức đầu khí liệt, chân tay ngại kề.

Thiền tông, 16a

冽 rét
#A2: 冽 liệt
◎ Như 列 rét

襖單坤垠今今冽

Áo đơn khôn ngăn căm căm rét.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 44a

〄 Trong người ớn lạnh do bệnh.

頭𢴐𠇮惇𤈠冽都𧽈

Đầu dẩy mình run, sốt rét đua dấy.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 39b