Phần giải nghĩa 冲 |
冲 suông |
|
#C2: 沖 → 冲 xung |
◎ Trơ trọi một thứ, không kèm với thứ gì khác. Trơ ra một mình.
|
𡢐潭廕𬮙分 𣊾𣉹𣼬𣺼羮芹𤍇冲 Trước sao đầm ấm muôn phần. Bây giờ đểnh đoảng canh cần nấu suông. Lý hạng, 51a |
冲 trong |
|
#F2: băng 冫⿰中 trung |
◎ Tinh sạch, không vẩn đục.
|
典調 𤯩濁牢朋托冲 Đến điều sống đục sao bằng thác trong. Truyện Kiều, 22a |
〇 欺𢝙制渃弱𡽫蓬 𣅶𨄹景𦝄冲𩙌沫 Khi vui chơi nước Nhược non Bồng. Lúc dạo cảnh trăng trong gió mát. Thạch Sanh, 8b |
〇 冲如𩛄𤀓 Trong như bánh bột lọc. Nam lục, 22a |
〇 滝溇渃濁瀘瀘 㩒樔待渃包𣉹朱冲 Sông sâu nước đục lờ lờ. Cắm sào đợi nước bao giờ cho trong. Lý hạng, 42b |
◎ {Chuyển dụng}. Trỏ phạm vi (không gian và thời gian) diễn ra sự tình.
|
冲親旧𡥙外親昆柴 Trong thân cậu cháu, ngoài thân con thầy. Thiên Nam, 54b |
〇 浘漨冲閉饒年 𫜵𢧚動地驚天同同 Vẫy vùng trong bấy nhiêu niên. Làm nên động địa Thi kinh đùng đùng. Truyện Kiều, 61b |
冲 xong |
|
#C2: 冲 xung |
◎ Như 双 xong
|
𩛜冲𣎃買𧡊粮 渃賖帆𫼢塘長 眞𤴬 Đói xong tháng mới thấy lương. Nước xa buồm rách, đường trường chân đau. Thiên Nam, 39a |
〇 貧𲎩併妬朱𧷺買冲 Mần răng [làm sao] tính đó cho tròn mới xong. Sơ kính, 22a |
〇 他朱冲 𠬠皮𱜢 庄他隔阻歆遙𱻌尼 Thà cho xong một bề nào. Chẳng thà cách trở hôm dao dường này . Hoa tiên, 15b |
〇 𢵷𢲨些𧗱茹 𤊬枯搧[瀝]意𱺵冲功 Cắt hái ta đem về nhà. Phơi khô quạt sạch ấy là xong công. Hợp thái, 9a |