Phần giải nghĩa 冰 |
冰 băng |
|
#C1: 冰 băng |
◎ Băng xăng: nhộn nhạo, rối rắm, lằng nhằng.
|
異端𠸗唉排排 吏添道佛道𡗶冰控 Dị đoan xưa hãy bời bời. Lại thêm đạo Phật đạo Trời băng xăng. Dương Từ, tr. 1 |
〇 柑杠𦝄𫃫引𪞷 冰控屡𦉱屡質唐 Cùm gông trăng trói dẫn ra. Băng xăng lũ bảy lũ ba chật đàng. Dương Từ, tr. 46 |
冰 bâng |
|
#C2: 冰 băng |
◎ Bâng khuâng: Như 氷 bâng
|
冰傾几蔑魂 神女 彷彿𡗶高䏾素娥 Bâng khuâng kẻ một hồn thần nữ. Phảng phất trời cao bóng tố nga. Hồng Đức, 8a |