Phần giải nghĩa 典 |
典 đến |
|
#C2: 典 điển |
◎ Đi tới, đưa tới địa điểm nào đó.
|
所石頭 𥒥瀾歇則坤典踈當 Thửa (sở) [chốn] Thạch Đầu đá trơn hết tấc [mức], khôn [khó] đến thưa đăng [thưa trình]. Cư trần, 28a |
〇 限典 林泉𬈋伴 Hẹn đến lâm tuyền làm bạn. Hoa Yên, 32b |
〇 上帝 雖嚴咍禁斷 固𣈘𫬠探典房些 Thượng đế tuy nghiêm hay [thường] cấm đoán. Có đêm lẫm thẫm đến phòng ta. Hồng Đức, 7a |
〇 𡛔係寡𫯳𱰺典苔溪 Gái hễ goá chồng, trai đến đầy khê. Thiên Nam, 93a |
〄 Đạt tới, dẫn tới mức độ, thời điểm hay tình trạng nào đó.
|
典歳㐌哿代杜礼𱻊 Đến tuổi đã cả [lớn], dạy dỗ lễ nghĩa. Phật thuyết, 18a |
〇 頭南節典賞春 𱺵節上旬明壽每尼 Đầu năm Tết đến thưởng xuân. Là tiết thượng tuần mừng thọ mọi nơi. Ngọc âm, 51a |
〇 渚調忌𱐬命輕易 典六輸機奴𠸍𠶣 Chớ điều cậy thế mình khinh dể. Đến lúc thua cơ nó mỉa mai. Sô Nghiêu, 14b |
〄 Đề cập, động chạm tới.
|
門䏧典昌門昌典沃 Mòn da đến xương, mòn xương đến óc [tủy]. Phật thuyết, 24a |
〇 浄土羅𢚸𥪝瀝 渚群疑𠳨典西方 Tịnh độ là lòng trong sạch. Chớ còn ngờ hỏi đến Tây phương. Cư trần, 22b |
〇 是非𱜢典𡎝 煙霞 Thị phi nào đến cõi yên hà. Ức Trai, 5a |
〇 遣𠅜告典㝵 君子 Khiến lời cáo đến người quân tử. Thi kinh, I, 5a |
〇 浽念想 典麻𤴬 𧡊𠊛𬛩妬別𡢐世𱜢 Nỗi niềm tưởng đến mà đau. Thấy người nằm đó, biết sau thế nào. Truyện Kiều, 3a |