Phần giải nghĩa 具 |
具 cỗ |
|
#C2: 具 cụ |
◎ Mâm bàn, bữa tiệc.
|
恒礼具齋清淨献供 Hằng lấy cỗ chay thanh tịnh hiến cúng. Cổ Châu, 11b |
〇 㐌麻茹𤇮 𤼸具鋪排檯稔 Đã mà nhà bếp dâng cỗ, phô bày đài nậm. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 57b |
〇 特𩛷具魯𩛷𦓿 Được bữa cỗ, lỗ bữa cày. Nam lục, 28a |
◎ Tiếng trỏ đơn vị vật dụng.
|
婆夫人蒸衛茹𫯳 𤾓具車綽𦷾 Bà phu nhân chưng về nhà chồng, trăm cỗ xe rước đấy. Thi kinh, I, 14b |
〇 些拱固𰿘具車丕 Ta cũng có muôn cỗ xe vậy. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3b |
〇 車銮𤾓具迻𠊛宜家 Xe loan trăm cỗ đưa người nghi gia. Đại Nam, 4b |
具 cũ |
|
#C2: 具 cụ |
◎ Đã lâu ngày, không còn mới.
|
歛奥亦𱤽具 [𢪀]盎那命𬉵 Lượm áo giẻ rách cũ, nghỉ ang nạ mình mặc. Phật thuyết, 36b |
具 cụ |
|
#A1: 具 cụ |
◎ Dáng hình giống như chữ 具“cụ”.
|
𨉞𡨸具 乳𡨸心 Lưng chữ Cụ, vú chữ Tâm. Nam lục, 37a |
#C1: 具 cụ |
◎ Tôn xưng người tuổi tác cao (đáng bậc trên ông mình).
|
劍没𬂻𦺓𠽔買具 吀堆勾対底蜍𪪳 Kiếm một cơi trầu thưa với cụ. Xin đôi câu đối để thờ ông. Yên Đổ, 13a |
〇 巾纙具怒𡚢齊䇪 𧚟領姑箕𪭱奇𡏘 Khăn là cụ nọ to tày rế. Váy lĩnh cô kia quét cả hè. Giai cú, 6a |
〇 小專渃𠄩具𫫜 Tiểu đâu, chuyên nước hai cụ xơi. Thạch Sanh, 4a |