Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
具 cỗ
#C2: 具 cụ
◎ Mâm bàn, bữa tiệc.

恒礼具齋清淨献供

Hằng lấy cỗ chay thanh tịnh hiến cúng.

Cổ Châu, 11b

㐌麻茹𤇮 𤼸具鋪排檯稔

Đã mà nhà bếp dâng cỗ, phô bày đài nậm.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 57b

特𩛷具魯𩛷𦓿

Được bữa cỗ, lỗ bữa cày.

Nam lục, 28a

◎ Tiếng trỏ đơn vị vật dụng.

婆夫人蒸衛茹𫯳 𤾓具車綽𦷾

Bà phu nhân chưng về nhà chồng, trăm cỗ xe rước đấy.

Thi kinh, I, 14b

些拱固𰿘具車丕

Ta cũng có muôn cỗ xe vậy.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3b

車銮𤾓具迻𠊛宜家

Xe loan trăm cỗ đưa người nghi gia.

Đại Nam, 4b

具 cũ
#C2: 具 cụ
◎ Đã lâu ngày, không còn mới.

歛奥亦𱤽具 [𢪀]盎那命𬉵

Lượm áo giẻ rách cũ, nghỉ ang nạ mình mặc.

Phật thuyết, 36b

具 cụ
#A1: 具 cụ
◎ Dáng hình giống như chữ 具“cụ”.

𨉞𡨸具 乳𡨸心

Lưng chữ Cụ, vú chữ Tâm.

Nam lục, 37a

#C1: 具 cụ
◎ Tôn xưng người tuổi tác cao (đáng bậc trên ông mình).

劍没𬂻𦺓𠽔買具 吀堆勾対底蜍𪪳

Kiếm một cơi trầu thưa với cụ. Xin đôi câu đối để thờ ông.

Yên Đổ, 13a

巾纙具怒𡚢齊䇪 𧚟領姑箕𪭱奇𡏘

Khăn là cụ nọ to tày rế. Váy lĩnh cô kia quét cả hè.

Giai cú, 6a

小󰠲專渃𠄩具𫫜

Tiểu đâu, chuyên nước hai cụ xơi.

Thạch Sanh, 4a