Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
其 cày
#C2: 其 kỳ
◎ Nông cụ cho trâu bò kéo mà lật xới đất.

礼其{可列}麻其帝

Lấy cày sắt mà cày đấy.

Phật thuyết, 31a

其 kì
#C1: 其 kỳ
◎ Kì mài: cọ xát, trau giồi.

眉某歆遙𢚸墨客 其埋𣈜𣎃𧵑詩人

Máy mó hôm [tối] dao [sớm] lòng mặc khách. Kì mài ngày tháng của thi nhân.

Ức Trai, 77b