Phần giải nghĩa 六 |
六 lóc |
|
#C2: 六 lục |
◎ Lăn lóc: trăn trở, vật vã.
|
制朱柳𱞰花吱 朱 𡑝六𥒥朱迷𢠨𠁀 Chơi cho liễu chán hoa chê. Cho lăn lóc đá, cho mê mẩn đời. Truyện Kiều, 26a |
〇 憐六如𧋉蹽墻 Lăn lóc như cóc trèo (leo) tường. Nam lục, 12a |
〇 師𧗱師瘖相思 瘖鄰瘖 六朱師頭 Sư về sư ốm tương tư. Ốm lăn ốm lóc cho sư trọi đầu. Hợp thái, 20b |
六 lúc |
|
#C2: 六 lúc |
◎ Khi, thuở, thời buổi.
|
渚調忌𱐬命輕易 典 六 輸機奴𠸍𠶣 Chớ điều cậy thế mình khinh dễ. Đến lúc thua cơ nó mỉa mai. Sô Nghiêu, 14b |
◎ Lúc nhúc: chen chúc hỗn độn.
|
蟳庵六辱船頭𣺽 蠔質樞離㯲檜廊 Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu chất so le khóm cuối làng. Ức Trai, 6b |
六 lục |
|
#C2: 六 lục |
◎ Lục cục: tiếng vật cứng va đập nhẹ vào nhau.
|
頭髻陵矜仍虎 身閑六局某𫅷 Đầu kế (kết) lăng căng những hổ. Thân nhàn lục cục mỗ già. Ức Trai, 33a |
六 trọc |
|
#C2: 六 lục |
◎ Trằn trọc: nghĩ ngợi miên man, vật vã không yên giấc.
|
輾轉 鄰六 “Triển chuyển”: trằn trọc. Ngọc âm, 15a |