Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
公 công
#A1: 公 công
◎ Theo lẽ phải, đúng phép tắc, không thiên lệch.

扲蒸𢚸窒公𫜵蒸法窒公

Cầm chưng lòng rất công, làm chưng phép rất công.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 45a

𥙩公麻滅 𥙩威 麻刑

Lấy công mà diệt, lấy uy mà hình.

Thiên Nam, 89b

法公照案論𠓨

Phép công chiếu án luận vào.

Truyện Kiều, 20b

𡗶𫳵 𡗶於𫽄公 𠊛𠄼𬙞𡞕𠊛空𡞕𱜢

Trời sao trời ở chẳng công. Người năm bảy vợ, người không vợ nào.

Lý hạng, 26a

〄 Nơi thi hành phép làng phép nước.

焠肝翁買吿[跪]𲈳公

Sốt gan ông mới cáo quỳ cửa công.

Truyện Kiều, 30a

#C1: 公 công
◎ Loài chim to, lông đuôi nhiều màu sắc.

孔雀实𱺵号丐占公

“Khổng tước”: thực là hiệu cái chim công.

Ngọc âm, 53a