Phần giải nghĩa 兩 |
兩 lạng |
|
#A1: 兩 lạng|lượng |
◎ Như 两 lạng
|
用黄覩𤾓兩納 禮𡠣 Dùng vàng đỏ trăm lạng nộp (nạp) lễ cưới. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1a |
〇 吏添𠄼兩鉑𣳔 Lại thêm năm lạng bạc ròng. Phương Hoa, 43a |
〇 𪀄坤默沛䋥鴻 妬埃𱠆特𡊰功兩鐄 Chim khôn mắc phải lưới hồng. Đố ai gỡ được đền công lạng vàng. Lý hạng, 44b |
兩 lượng |
|
#A1: 两 lượng |
◎ Đơn vị tính đếm các cỗ xe.
|
車珠𤾓两 𢷆行 席春銅雀朋𱻌𱺵低 Xe châu trăm lượng chen hàng. Tiệc xuân đồng tước bằng dường là đây. Hoa tiên, 36b |