Phần giải nghĩa 全 |
全 toàn |
|
#A1: 全 toàn |
◎ Hết thảy, đều là một thứ.
|
功名忙耽 意 全羅仍打疑咃 Công danh màng [mong ước] đắm, ấy toàn là những đứa ngây thơ. Cư trần, 27a |
全 tuyền |
|
#A2: 全 toàn |
◎ Trọn vẹn, chu tất.
|
太后惨切𢚸煩 渃𠨪 昆𤵺空全江山 Thái hậu thảm thiết lòng phiền. Nước nghèo, con dại, khôn tuyền giang sơn. Thiên Nam, 70b |
〇 才搊秦霍院全 𠸜𥱬閣鳯像傳臺麟 Tài so Tần Hoắc vẹn tuyền. Tên ghi gác phượng, tượng truyền đài lân. Chinh phụ, 29a |
〇 呂𱻌𡮍分婵娟 𣷭溇㳥奇固全特爲 Lỡ dường (làng) chút phận thuyền quyên. Bể sâu sóng cả có tuyền được vay. Truyện Kiều, 40a |