Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
兢 cạnh
#C1: 競 → 兢 cạnh
◎ Chỗ sát liền một bên.

𦲿𦟐甲宜兢孱

Lá mỡ giáp ngay cạnh sườn.

Ngọc âm, 14b

兢 căng
#C1: 兢 căng
◎ Quấn, bịt.

梞椚泊𱡕𢃱鐄錦兢

Gậy mun bạc bịt, mũ vàng gấm căng.

Sơ kính, 11a

◎ Cha căng chú kiết: bậc cha chú quàng xiên.

吒兢秩󱠈𨁼𨖲󱙹 註󰡒驚魂吝吏𡢐

Cha căng mất vía bôn lên trước. Chú kiết kinh hồn lẩn lại sau.

Xuân Hương, 4a

◎ Kiêu căng: bộ làm cao.

慷慨驕兢

“Khảng khái”: kiêu căng.

Ngũ thiên, 35a