Phần giải nghĩa 兢 |
兢 cạnh |
|
#C1: 競 → 兢 cạnh |
◎ Chỗ sát liền một bên.
|
𦲿𦟐甲宜兢孱 Lá mỡ giáp ngay cạnh sườn. Ngọc âm, 14b |
兢 căng |
|
#C1: 兢 căng |
◎ Quấn, bịt.
|
梞椚泊𱡕𢃱鐄錦兢 Gậy mun bạc bịt, mũ vàng gấm căng. Sơ kính, 11a |
◎ Cha căng chú kiết: bậc cha chú quàng xiên.
|
吒兢秩𨁼𨖲 註驚魂吝吏𡢐 Cha căng mất vía bôn lên trước. Chú kiết kinh hồn lẩn lại sau. Xuân Hương, 4a |
◎ Kiêu căng: bộ làm cao.
|
慷慨驕兢 “Khảng khái”: kiêu căng. Ngũ thiên, 35a |