Phần giải nghĩa 克 |
克 khắc |
|
#C2: 克 khắc |
◎ Khắc khoải: tiếng kêu than đau xót, yếu ớt, mòn mỏi.
|
𢞂每餒𢚸陀克快 𢞆𤾓朝𨀈吏艮魚 Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải. Ngán trăm chiều bước lại ngẩn ngơ. Cung oán, 8a |
〇 体払克快𱥺𠳒麻伤 Thấy chàng khắc khoải một lời mà thương. Phan Trần, 11b |