English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
黄嵩涓態箴 外呻𠯦𠰘𥪝心儼𢚸
Hoàng Tung quen thói đâm châm. Ngoài thơn thớt miệng, trong tâm ngẩm lòng.
Nhị mai, 54a