Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
償 thường
#F2: nhân 亻⿰賞thưởng
◎ Đền bù lại chỗ thiệt hại.

償吏 償培 償命

Thường lại. Thường bồi. Thường mạng.

Béhaine, 614

Taberd, 514