Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
僧 tăng
#A1: 僧 tăng
◎ Người tu hành đạo Phật (Phật, Pháp, Tăng). Người đàn ông tu ở chùa (Tăng).

𬏑漕溪園少室 眾訥僧 仍底留荒

Ruộng Tào Khê, vườn Thiếu Thất, chúng nột tăng những để lưu hoang.

Cư trần, 28b

院喝拯永朋院僧 襖衲強沫欣襖姥

Viện hát chẳng vắng bằng viện tăng. Áo nạp càng mát hơn áo múa.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 22b

悲𣇞 𫜵客房僧 醝𫑺味道仍仍倍紅

Bây giờ làm khách phòng tăng. Say sưa mùi đạo, dửng dưng bụi hồng.

Phan Trần, 11a

僧哴枚㐌細潙 時調言志𠬠𠊛𠬠篇

Tăng rằng: May đã tới vời. Thời đều ngôn chí, một người một thiên.

Sơ kính, 33a