Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
僣 tiếm
#A1: 僭 → 僣 tiếm
◎ Chiếm lấy.

時衰用沛碎奸 怪渃𢧚乱 負主僣󱠢

Thời suy dùng phải tôi gian. Quấy nước nên loàn, phụ chúa tiếm ngôi.

Thiên Nam, 121a

僣 tím
#C2: 僭 → 僣 tiếm
◎ Màu tía, đỏ sẫm.

嵩𦖑󱡾喠𠜭胸 󰘚銀 𡴯僣𬑉崇朔𬂙

Tung [Hoàng Tung] nghe ra giọng đâm hông. Mặt ngăn ngắt tím, mắt sòng sọc trông.

Nhị mai, 9b

僣 trộm
#A2: 僭 → 僣 tiếm
◎ Lén lấy của người khác hoặc lén làm việc gì.

鄰近茹𢀭奴𩛷𥼲 伴𤿤几滥沛𤴬𤵊

Lân cận nhà giàu no bữa cám. Bạn bè kẻ trộm phải đau đòn.

Ức Trai, 50a

先羅 陶侃咹僣礼衛坦建康

Tên là Đào Khản, ăn trộm lấy về đất Kiến Khang.

Cổ Châu, 13a