Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
像 tuồng
#C2: 像 tượng
◎ Chuyện, sự tình.

仙浪據事埃󱛏 时娘呵 呐像呢些𦖑

Tiên rằng: Cớ sự ai gây. Thời nàng khá nói tuồng này ta nghe.

Vân Tiên, 46b

像 tượng
#A1: 像 tượng
◎ Hình người được tô đắp nên.

像𱙘捠 准龍宮景界尼 唩埃𨅸帝躱露台

Tượng bà Banh: Chốn long cung cảnh giới này. Ủa ai đứng đấy, lõa lồ thay.

Hồng Đức, 57a

脱祝仍像孛黄玉沚𪡔如𱪵坦

Thoắt chốc, những tượng Bụt vàng ngọc chảy ra như tro đất.

Ông Thánh, 4a

麻卞共輕吝辣 炪涅所像炭𱪵所准於

Mà bèn cùng khinh lờn lạt, đốt nát thửa tượng, than tro thửa chốn ở.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 40a

𠸜𥱬閣鳯像傳臺麟

Tên ghi gác phượng, tượng truyền đài lân.

Chinh phụ, 29a

𥇸𥉫𢣸像𫰅鐄 𥆾𫥨買別蛁䗅𣈗湄

Nhác trông ngỡ tượng tô vàng. Nhìn ra mới biết chẫu chàng ngày mưa.

Lý hạng, 23b

◎ Hình ảnh, tranh vẽ chân dung.

月娥𨅸預 邊房 𢬣揞幅像哭𣳔如湄

Nguyệt Nga đứng dựa bên phòng. Tay ôm bức tượng, khóc ròng như mưa.

Vân Tiên C, 33a