Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
備 bậy
#C2: 備 bị
◎ Bậy bạ: rối nát, bừa bãi, không ra lề lối gì.

𤽗意𧗱典妬𧡊規矩 𣈜𠓀𠉞調備把

Ngươi ấy về đến đó, thấy quy củ ngày trước nay đều bậy bạ.

Tây chí, 14b

𩛜咹蒌 𦟐渚咹備簿麻𣩂

Đói ăn rau má, chớ ăn bậy bạ mà chết.

Nam lục, 23a

備 bị
#C1: 備 bị
◎ Túi đựng có quai mang.

庒埃禁𠊛𫼳備呐豁

Chẳng ai cấm người mang bị nói khoác.

Nam lục, 36b

備 bợ
#C2: 備 bị
◎ Mượn tạm.

𡗶㐌固庫無盡 停底兒孫塊備為

Trời đã có kho vô tận. Dành để nhi tôn khỏi bợ vay.

Ức Trai, 49b