Phần giải nghĩa 傘 |
傘 tàn |
|
#A2: 傘 tản |
◎ Như 𲉺 tàn
|
𫜵妓固傘固繖 固香案悇𤤰 固 鐘厨念佛 Làm đĩ có tàn, có tán, có hương án thờ vua, có chuông chùa niệm Phật. Nam lục, 11b |
傘 tán |
|
#A2: 傘 tản |
◎ Đồ dùng che mưa nắng khi rước kiệu, như tàn nhưng lớn hơn. Hình dung vòm cây tạo bóng rợp do cành lá vây tròn.
|
核葉傘𩂏庵沫 湖清月現俸𡃋 Cây rợp tán che am mát. Hồ thanh nguyệt hiện bóng tròn. Ức Trai, 10b |
〇 𣳮弓滝 泊欺䨔 張傘塘鐄促更 Rửa cung sông bạc khi quầng. Giương tán đường vàng xóc canh. Hồng Đức, 5a |
〇 𩄲𱟲傘 柳 𩂏萌 Mây phủ tán, liễu che mành. Phan Trần, 7b |
〇 撑萻古樹 𧷺如傘 𤽸𱱻長江滂語詞 Xanh om cổ thụ tròn như tán. Trắng xoá trường giang phẳng ngỡ tờ. Xuân Hương, 3a |
〇 低𫜵𡚦 固𲉺固傘 固香案固盘牘 買噲浪𫜵𡚦固[宗] Đây làm đĩ có tàn có tán, có hương án có bàn độc, mới gọi rằng làm đĩ có tông. Quế Sơn, 19a |
〇 𦝄䨔辰汼 𦝄傘辰𩅹 Trăng quầng thì hạn (cạn?), trăng tán thì mưa. Nam lục, 2b |