Phần giải nghĩa 傕 |
傕 sôi |
|
#C2: 傕 thôi |
◎ Sôi nổi: rộn rã, rộn ràng.
|
䏾鵶東𡗶㐌 𤎜 㗂𪃿傕磊㗂寒砧 Bóng ác đông, trời đã rạng. Tiếng gà sôi nổi tiếng hàn châm. Hồng Đức, 8b |
傕 thôi |
|
#C1: 催 → 傕 thôi |
◎ Như 催 thôi
|
傕𱐭辰傕傕拱頴 𤾓𫷜 強塊㗂𫜵妯 Thôi thế thì thôi thôi cũng rảnh. Trăm năm càng khỏi tiếng làm dâu. Xuân Hương, 5b |
〇 𥙩𫯳翁老戈吝辰傕 Lấy chồng ông lão qua lần thì thôi. Nam lục, 20b |
〇 𩛜辰噡𬚸噡𥸷 㐌𩛂粓粃辰傕每塘 Đói thì thèm thịt thèm xôi. Đã no cơm tẻ thì thôi mọi đường. Lý hạng, 16a |
〄 Lời can ngăn, khiến dừng lại.
|
傕媄滕哭女 底𡥵料計恪 Thôi mẹ đừng khóc nữa, để con liệu kế khác. Thạch Sanh, 12a |
◎ Một hồi, một lúc.
|
𥚆𠫾𥚆吏蔑傕 除𥹰柴買𲉇𠳒呐𦋦 Nhìn đi nhìn lại một thôi. Giờ lâu thầy mới mở lời nói ra. Thiên Nam, 62b |