English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𤤰嘲群庒𫥨夷 官嘲𦠘恪之绳傒
Vua chèo còn chẳng ra gì. Quan chèo vai nhọ khác chi thằng hề.
Quế Sơn, 38b