Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
偻 lũ
#A1: 僂 → 偻 lũ
◎ Bọn, đám, nhóm, bầy (người hoặc động vật).

󱙹𡢐没偻調共𦋦𥋳

Trước sau một lũ đều cùng ra coi.

Nhị mai, 17a

偻 xâu
#C2: 僂 → 偻 lũ
◎ Xuyên sợi (dây, lạt) hoặc que nhọn qua nhiều cá thể vật gộp thành một chuỗi.

匏螺号沃丐保 鉅銛 偻亇 底淆󰝂燒

“Bào loa” hiệu óc cái bào. “Cự tiêm”: xâu cá để hầu đem theo.

Ngọc âm, 37b