English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
口角蒙法呐岩 㝵噲碓覔偖𫜵密咍
“Khẩu giác”: mỏng mép nói nhàm. Người gọi đôi mách, giả làm mặt hay.
Ngọc âm, 12a