Phần giải nghĩa 偈 |
偈 kệ |
|
#A1: 偈 kệ |
◎ Bài văn vần nhà Phật.
|
盃体尼核排曰底 𦊚句偈 Bui thấy nơi cây, bày viết để bốn câu kệ. Cổ Châu, 11a |
〇 亇溪𠻴偈𪀄棱𦖑经 Cá khe lắng kệ, chim rừng nghe kinh. Phan Trần, 7b |
〇 亇溪𦗏偈頭魚咢 𪀄𡶀𦖑經古訖劬 Cá khe lắng kệ đầu ngơ ngác. Chim núi nghe kinh cổ gật gù. Xuân Hương, 1b |
#C1: 偈 kệ |
◎ Bỏ mặc, không để ý đến.
|
搭𦖻𥋓𫖀𫜵𠽐 浪 坤拱偈浪哬拱㕧 Đắp tai ngảnh mặt làm ngơ. Rằng khôn cũng kệ, rằng khờ cũng thây. Yên Đổ, 7b |