Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
倫 son
#C2: 倫 luân
◎ Chất màu đỏ để trang điểm.

𥪞固蔑㝵𠃣 䊚倫粉覩 窒種娘户武

Trong có một người ít giồi son phấn đỏ, rất giống nàng họ Vũ.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a