Phần giải nghĩa 倡 |
倡 sướng |
|
#C2: 倡 xướng |
◎ Sung sướng: đầy đủ, hạnh phúc.
|
𥙩特 𡥵侯辰奴倡 底朱天下𡗋繩𫨩 Lấy được con hầu thì nó sướng. Để cho thiên hạ lắm thằng hay. Giai cú, 14a |
倡 xướng |
|
#A1: 倡 xướng |
◎ Ngâm, hoặc đọc to lên trước, người khác họa theo.
|
撞叔箕丕 撞伯箕丕 眉倡些和蹺眉 Chàng thúc kia vậy, chàng bá kia vậy. Mày xướng ta họa theo mày. Thi kinh, III, 21a |
〇 娘哴詩興拱𢧚 僧時先倡碎吀續題 Nàng rằng: Thi hứng cũng nên. Tăng thì tiên xướng, tôi xin tục đề. Sơ kính, 33a |