Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
信 tin
#A2: 信 tín
◎ Nghe theo, dựa hẳn vào.

昆𡛔𫜵堆茹㝵 信㝵車𫜵𱙎三

Con gái làm đôi nhà người. Tin người xa làm anh tam [em].

Phật thuyết, 42a

固埃厭𠳨仙王母 信可信𪰛疑 可疑

Có ai ướm hỏi tiên Vương Mẫu. Tin khả tin thời ngờ khả ngờ.

Ức Trai, 72b

因歇排事所𧡊 㝵些調𢜝㤡拯信

Nhân hết bày sự thửa thấy. Người ta đều sợ sệt chẳng tin.

Truyền kỳ, IV, Tản Viên, 45b

拖弹亭忌𩻺𦑃 扔托強信𦛌𦚐

Đỡ đần đành cậy vây cánh. Nấy thác càng tin ruột rà.

Sô Nghiêu, 12a

𨑮分些㐌信饒奇𨑮

Mười phần ta đã tin nhau cả mười.

Truyện Kiều, 33b

◎ Điều được truyền báo đến ai đó.

東風自限信春旦 覃蔭𱜢花拯 卒鮮

Đông phong từ hẹn tin xuân đến. Đầm ấm nào hoa chẳng tốt tươi.

Ức Trai, 65a

𫜵𤾓𠦳斫朱特別信昆於󰠲

Làm trăm ngàn chước cho được biết tin con ở đâu.

Bà Thánh, 2b

信𠫾䋦吏共饒 几𢪲𱠴玉𠊛𢭂捽牙

Tin đi mối lại cùng nhau. Kẻ nâng niu ngọc, người trau chuốt ngà.

Phan Trần, 2b

◎ Bắn trúng, nhằm.

産弓尼碎𫥨𢬣連𬑰信𠓨𫅩 澄如漢拱𤴬

Sẵn cung này tôi ra tay liền bắn, tin vào cánh. Chừng như hắn cũng đau.

Thạch Sanh, 16a

信 tín
#A1: 信 tín
◎ Ấn tín, vật tượng trưng cho chức quyền được bề trên trao cho.

㝵渃占𤼸坦麻稱藩臣 軍茹明納信默 嗔𨙝衛

Người nước Chiêm dâng đất mà xưng phiên thần. Quân nhà Minh nộp tín mặc xin lui về.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 28a