Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
俠 hẹp
#C2: 俠 hiệp
◎ Kích thước nhỏ, chật.

󰡎閻浮蒸盃拯劔 准天曹 渚𥙩𡎝塵𫜵俠丕

Dưới Diêm Phù chưng vui chẳng kém chốn Thiên Tào. Chớ lấy [cho rằng] cõi trần làm hẹp vậy.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 54b