Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
俞 gió
#C2: 俞 dũ
◎ Không khí lưu chuyển thành luồng, lan ra trong không gian.

曳巴迈炎噴連俞湄

Dài ba mươi dặm phun liền gió mưa.

Ngọc âm, 57a

俞 rủ
#C2: 俞 dũ
◎ Buông thõng xuống.

頭隊𡽫加累𱷷𧹦 𨉞㧅 被䃅俞韜顛

Đầu đội nón da loe chóp đỏ. Lưng đeo bị đạn rủ thao đen.

Xuân Hương B, 2b