Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
侶 lỡ
#C2: 侶 lữ
◎ Như 呂 lỡ

𢖵欺侶𨀈仕潙 𡽫鐄渚易填倍 𬌓傷

Nhớ khi lỡ bước sẩy vời. Non vàng chưa dễ đền bồi tấm thương.

Truyện Kiều, 49b

侶 lứa
#A2: 侶 lã|lữ | F2: nhân 亻⿰呂 lã|lữ
◎ Cùng một lớp hạng, cùng độ tuổi với nhau.

意羅計侶索𨕭 窒潙墨󱎾買𢧚 蹺隊

Ấy là kể lứa tác trên. Rất vời mực thước mới nên theo đòi.

Sô Nghiêu, 3a

𩵜𩹪𠬠侶

Cá mè một lứa.

Nam lục, 13b

𣒣𬎳 固侶堆些固辰

Măng mọc có lứa, đôi ta có thì.

Lý hạng, 37a

〄 Bạn lứa: trỏ duyên trai gái thành đôi.

債縁伴侶傷 払善招 禍柴僧𭜨氏牟

Trái duyên bạn lứa thương chàng Thiện. Gieo vạ thầy tăng oán thị Mầu.

Xuân Hương, 15a

侶堆 埃吏[𫅠] 齊崔張

Lứa đôi ai lại đẹp tày Thôi Trương.

Truyện Kiều, 11b

𧡊払歲𱚫押𫜵侶堆

Thấy chàng tuổi trẻ ép làm lứa đôi.

Yên Đổ, 8b