English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
船情皮㨳細坭 時佗簮技瓶淶 包𣇞
Thuyền tình vừa ghé tới nơi. Thì đà trâm gãy bình rơi bao giờ.
Truyện Kiều B, 2b