Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
伏 phục
#A1: 伏 phục
◎ Cúi rạp người, nằm sấp sát đất.

道人伏 󱙹凈坛 出神𦀊丿渚殘𱴸香

Đạo nhân phục trước tịnh đàn. Xuất thần giây phút chửa tàn nén hương.

Truyện Kiều, 36a

〄 Ẩn nấp để chờ, ngầm chờ sẵn.

礼儀𢺤畧搏銅伏𡢐

Lễ nghi dàn trước, vác đòng (bác đồng) phục sau.

Truyện Kiều, 53a

銃𱏫伏 𠓀塘𠫾 抵朱鄭主吏疑黎皇

Súng đâu phục trước đường đi. Để cho Trịnh chúa lại nghi Lê hoàng.

Đại Nam, 48a