English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𦓿伊儈㐌 民商顒 𦼔葛𦣰退主漢𥉰
Cày Y cúi đã, dân Thương ngóng. Lều Cát [Gia Cát Lượng] nằm thôi, chúa Hán dòm.
Hồng Đức, 34b
〇 朋筭蹺鬪翁伊 工須君上結知買紅
Bằng toan theo dấu ông Y. Trong tua quân thượng kết tri mới hòng.
Sô Nghiêu, 3b