Phần giải nghĩa 仿 |
仿 phàng |
|
#C2: 仿 phảng |
◎ Phũ phàng: vùi dập, ruồng bỏ.
|
誓花 渚燥𱔩鐄 磊誓催㐌負仿貝花 Thề hoa chưa ráo chén vàng. Lỗi thề thôi đã phũ (phụ) phàng với hoa. Truyện Kiều, 15b |
仿 phòng |
|
#C2: 仿 phảng |
◎ Dự liệu, ngừa sẵn.
|
乖卞便課快忙沛仿 Quai bền tiện thuở [khi] quảy mang phải phòng. Ngọc âm, 41a |