Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
仙 tiên
#A1: 仙 tiên
◎ Những người tu luyện đắc đạo trường sinh (theo Đạo giáo). Hình dung những gì thoát tục, linh diệu, tốt đẹp, sung sướng.

𥘷和廊意福 𫅷特𫤍羅仙

Trẻ hoà sang ấy phúc. Già được trọn là tiên.

Ức Trai, 20b

些本客方賖 情期結 縁𫅜 双剛󱎾准仙於䐗曾𪠞吏

Ta vốn khách phương xa, tình cờ kết duyên lành. Song gang thước chốn tiên ở chửa từng đi lại.

Truyền kỳ, I, Từ Thức, 39b

蔑𢚸拯固𡮍嫌 共饒 𣵰𱧎𠫾尋法仙

Một lòng chẳng có chút hiềm. Cùng nhau lặn lội đi tìm phép tiên.

Thiên Nam, 82b

埃埃庒悶伴排買仙

Ai ai chẳng muốn bạn bầy với tiên .

Hoa tiên, 18b

猛辰𥺊暴辰錢 𡗋錢𡗉𥺊 𱺵仙𨕭𠁀

Mạnh thì gạo, bạo thì tiền. Lắm tiền nhiều gạo là tiên trên đời.

Hợp thái, 43b